Power F2 SAE 10W-40

Tên sản phẩm: DẦU ĐỘNG CƠ POWER F2 SAE 10W-40

Thành phần: Dầu bán tổng hợp

Thể tích: 4/20/60/208 Lít

GNY: 500.000 VNĐ/ Can 4 lít

GNY: 1.800.000 VNĐ/ Can 20 lít

GNY: 5.200.000 VNĐ/ Phi 60 lít

GNY: 16.200.000 VNĐ/ Phi 208 lít

Power F2 SAE 10W - 40 là một loại dầu nhờn bán tổng hợp chất lượng cao, giúp động cơ vận hành êm ái dùng cho các động cơ sử dụng bộ chế hòa khí và nhiên liệu Diesel được trang bị hoặc không được trang bị Turbo tăng áp và phun xăng trực tiếp.


Kéo dài chu kỳ thay dầu so với yêu cầu của nhà sản xuất động cơ


Power F2 SAE 10W - 40 nổi bật với ưu thế tuyệt hảo khi khởi động xe trong điều kiện lạnh giá, giảm thiểu sự tiêu hao nguyên liệu, ma sát và mài mòn.
Power F2 SAE 10W – 40 chính là loại dầu máy được cải tiến một cách đáng tin cậy và vững chắc .
Power F2 SAE 10W – 40 được sử dụng quanh năm và là ý tưởng tuyệt hảo cho các loại động cơ xăng và dầu hiện đại nhất.
Chu kỳ thay dầu được xác định là 10.000 – 15.000 km nhưng cần phải tuân thủ các quy định của nhà sản xuất động cơ
Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của EEC ( Khối Cộng đồng chung Châu Âu), sản phẩm này được chứng nhận theo các tiêu chuẩn sau:
API : SM/ CF
ACEA: A3/B4
Mã phê chuẩn : MB 229.1


Được ủng hộ, thử nghiệm và chứng minh trên các động cơ của các nhà sản xuất sau:


-    BMW dầu đặc dụng
-    VW50101/50500
-    VW 50200 / 500 00

Power F2 SAE 10W – 40 mang lại cho khách hàng những lợi ích vượt trội như sau:

- Nổi bật với ưu thế tuyệt hảo khi khởi động xe trong điều kiện lạnh giá, thậm chí với nhiệt độ dưới – 25 oC
- Khả năng bôi trơn động cơ ổn định và tuyệt hảo
- Tiết kiệm nhiên liệu trong mọi điều kiện vận hành
-    Mức độ tẩy rửa và phân tán cao giúp giảm tối thiểu sự hình thành cặn dầu ở nhiệt độ thấp dẫn đến động cơ sạch sẽ hơn.
-    Trung tính đối với chất trám nhựa
-    Bốc hơi chậm do vậy giảm mức độ tiêu hao dầu
-    Bảo vệ khỏi sự hao mòn, oxy hóa và sủi bọt
-    Phù hợp với các chất xúc tác
-    Kéo dài chu kỳ thay dầu giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên

Các thông số kỹ thuật nổi bật

Các chỉ số

Cô đặc ở 15 oC

Bôi trơn ở 100 oC

Màu sắc

Điểm đông đặc

Bôi trơn/ mục lục

Phương pháp thử nghiệm

EN ISO 12 185

DIN 51 562

Màu đục

DIN ISO 3016

DIN ISO 2909

Đơn vị

Kg/m3

mm2/s

-

oC

VI

Giá trị

866

13,7

Màu hung

-36

156

02253.701.290