SUPER F1 RS POWER SAE 5W – 40

Đây là một loại dầu nhờn tổng hợp vận hành êm ái, dùng cho các loại động cơ chạy bằng xăng hoặc dầu Diesel được trang bị hoặc không được trang bị Turbo tăng áp và phun xăng trực tiếp.

GNY: 1.000.000 VNĐ/Can 4 lít

GNY: 1.200.000 VNĐ/Can 5 Lít

GNY: 3.600.000 VNĐ/ Can 20 lÍt

GNY: 8.600.000 VNĐ/Phi 60 lít

Super F1 với độ nhớt thấp giúp khởi động dễ dàng ở nhiệt độ lạnh, giảm thiểu công suất tiêu thụ, ma sát và hao mòn.

Với Super F1 RS Power 5W-40 là loại dầu máy đáng tin cậy và là dòng dầu máy chất lượng cao được cải tiến để đảm bảo tính nhớt thấp của SAE5W tương đương với độ bay hơi thấp.

Kéo dài chu kỳ thay dầu so với yêu cầu của nhà sản xuất

Dầu nhờn Super F1RS Power 5W-40 là một loại dầu máy mạnh mẽ, hiệu quả , sử dụng quanh năm và là sự lựa chọn lý tưởng cho tất cả các động cơ ô tô tân tiến sử dụng nhiên liệu xăng và dầu.

Chu kỳ thay dầu được xác định là trong khoảng 10.000 – 15.000 km, nhưng cần chú ý đến quy định của nhà sản xuất động cơ.

Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của EEC ( Khối Cộng đồng chung Châu Âu), sản phẩm này được chứng nhận theo các tiêu chuẩn sau:

  • API : SN/ CF
  • ACEA: A3/B4

Mã phê chuẩn: MB 229.3

Được thử nghiệm và chứng minh một cách tổng hợp theo các quy định khắt khe của/ ACC với các dòng xe:

  • BMW longlife 98
  • VW-Norm 502 00 và 505 00
  • Porsche A40 model năm 1973 và Cayenne V6
  • Opel GM-LL-B-025
  • Renault RN 0700 và RN 0710

 

Dầu nhờn Super F1RS Power 5W-40 mang lại cho khách hàng những lợi ích vượt trội như sau:

  • Tính năng hoàn hảo giúp dễ dàng khởi động hơn ở nhiệt độ lạnh ngay cả khi nhiệt độ dưới -300C
  • Khả năng bôi trơn động cơ ổn định và tuyệt hảo
  • Tiết kiệm nhiên liệu trong mọi điều kiện vận hành
  • Mức độ tẩy rửa và phân tán cao giúp giảm tối thiểu sự hình thành cặn dầu ở nhiệt độ thấp dẫn đến động cơ sạch sẽ hơn.
  • Trung tính đối với Sealant
  • Bảo vệ khỏi sự hao mòn, oxy hóa và sủi bọt
  • Phù hợp với các chất xúc tác
  • Bốc hơi chậm do vậy giảm mức độ tiêu hao dầu
  • Kéo dài chu kỳ thay dầu giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên

Các thông số kỹ thuật

Các chỉ số

Cô đặc ở 15 oC

Bôi trơn ở 100 oC

Màu

Điểm đông đặc

Bôi trơn/ mục lục

Thử nghiệm dưới

DIN ISO 12 185

DIN 51 562

Màu đục

DIN ISO 3016

DIN ISO 2909

Đơn vị

Kg/m3

mm2/s

-

oC

VI

Giá trị

853

14

Nâu

<-36

167

02253.701.290