Uni Plus SAE 20W-50

DẦU ĐỘNG CƠ UNI PLUS SAE 20W-50

Thành phần: Dầu gốc khoáng

Quy cách đóng gói: 

  • Can: 4L, 5L, 20L
  • Phi: 60L, 208L, 1000L

GNY: 510.000 VNĐ/Can 4 lít

GNY: 640.000 VNĐ/Can 5 lít

GNY: 1.950.000 VNĐ/Can 20 LÍT

GNY: 5.500.000 VNĐ/Phi 60 lít

GNY: 16.900.000 VNĐ/ Phi 208 lít

Là một loại dầu nhờn đa cấp được tổng hợp từ các phụ gia được chọn lọc kỹ. Nó được dùng cho các loại động cơ chạy bằng xăng hoặc dầu Diesel được trang bị Turbo tăng áp.


Uni Plus đáp ứng được mọi yêu cầu của loại dầu SAE loại 20W-50
Một màng bôi trơn dày dặn được đảm bảo, thậm chí khi ở nhiệt độ cao.
UNI Plus SAE 20W-50 đặc biệt thích hợp với các loại động cơ đường trường.
Chu kỳ thay dầu được xác định từ 10.000 – 15.000 km nhưng cần tuân thủ nghiêm ngặt quy định của nhà sản xuất động cơ
Quá trình sử dụng dòng sản phẩm này phải tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn của nhà sản xuất động cơ.


Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của EEC ( Khối Cộng đồng chung Châu Âu), sản phẩm này được chứng nhận theo các tiêu chuẩn sau:
API : CI-4/ SL
ACEA: A3/B4/E7
Được thử nghiệm và chứng minh một cách tổng hợp theo các quy định khắt khe của/ ACCvới các dòng xe:
 

  • JASO DH – 1
  • Global DHD - 1
  • Mack: EO – M Plus
  •  MB: 228.3; 229.1
  • Deutz DQC III-10
  • Renault dòng xe tải RLD-2
  • Volvo: VDS - 3
  • Allson C4 Level
  • MTU Loại 2
  • MAN: 3275 - 1
  • DDC 93K215
  • Caterpillar ECF 1a, ECF-2

 

UNI Plus SAE 20W-50 bảo vệ động cơ chống lại sự hao mòn kể cả với các động cơ sử dụng động cơ Diesel có hàm lượng lưu huỳnh cao, vẫn đang được sử dụng tại một số quốc gia Đông Âu.
Dầu nhờn UNI Plus SAE 20W-50 mang lại cho khách hàng những lợi ích vượt trội như sau:

-    Khả năng bôi trơn ổn định và tuyệt hảo trong mọi điều kiện môi trường
-    Chống lại lão hóa dầu cao
-    Chống tràn an toàn thậm chí trong cả những rãnh dầu
-    Sự lựa chọn lý tưởng cho các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất
-    Khởi động dễ dàng trong thời tiết lạnh giá
-    Ngăn chặn sự tạo cặn của bùn dầu đen
-    Quá trình bôi trơn dầu ổn định
-    Phù hợp với mọi chất xúc tác

Các thông số kỹ thuật
 

Các chỉ số

Cô đặc ở 15 oC

Bôi trơn ở 100 oC

Màu

Điểm đông đặc

Bôi trơn/ mục lục

Thử nghiệm dưới

DIN ISO 12 185

DIN 51 562

Màu đục

DIN ISO 3016

DIN ISO 2909

Đơn vị

kg/m3

mm2/s

-

oC

VI

Giá trị

880,5

18,5

Vàng nâu

-27

>143

02253.701.290